You are using an outdated browser. For a faster, safer browsing experience, upgrade for free today.
Giỏ hàng (0)
Ô TÔ NGỌC ANH
Đại Lý ô tô chính hãng Suzuki, Teraco, Shineray, Đô Thành
Liên hệ

Phiên bản

Ngoại Thất

Nội Thất

Thông Số Kỹ Thuật

Trang bị động cơ Isuzu theo tiêu chuẩn Euro4, cùng hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, xe tải nhẹ TERA 245L mang lại HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI cho người sử dụng.

Với tải trọng linh hoạt từ 2.4 tấn đến 2.8 tấn, tối ưu hóa nhu cầu sử dụng cho nhà đầu tư. Đặc biệt, có tổng trọng tải dưới 5 tấn là điều kiện để xe có thể vận hành trong nội đô thành phố.

TERA245L –  THIẾT KẾ SANG TRỌNG & HIỆN ĐẠI
Xe tải nhẹ TERA245L sở hữu thiết kế sang trọng, hiện đại, thùng dài ưu việt lên đến 4m4, tải trọng linh hoạt 2.4 tấn và 2.8 tấn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của nhà đầu tư và các bác tài.

Cabin vuông với mặt lưới tản nhiệt được mạ crom, mang lại sự chắc chắn mạnh mẽ và làm nổi bật lên sự sang trọng vốn có. Đặc biệt, hệ thống gương chiếu hậu đa dạng kết hợp hệ thống đèn pha Halogen tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, kết hợp với giúp hỗ trợ tối đa khả năng quan sát cho người lái khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những cung đường gập ghềnh.

Ngoài ra, nội thất của TERA245L được thiết kế phá cách, hiện đại với không gian cabin rộng rãi, thuận tiện cùng hệ thống điều hòa tiêu chuẩn, hệ thống radio/AUX tạo cảm giác thoải mái, tiện nghi cho người sử dụng. TERA245L còn tăng cường thêm các tiện ích khác như hộc chứa đồ tiện dụng, hộc đựng cốc, ngăn để tài liệu cũng như trang bị chìa khóa thông minh điều khiển từ xa.



TERA245L - Động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu

TERA245L – THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI
Hiện TERA245L được phát triển 3 loại thùng tiêu chuẩn: thùng mui bạt, thùng kín và thùng lửng đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. 
Tera245L có 02 phiên bản màu: trắng, xanh dương để khách hàng lựa chọn.

    

TERA245L – SỰ LỰA CHỌN HOÀN HẢO CHO DÒNG XE TẢI NHẸ!



ĐÈN PHA HALOGEN



LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CHROME



CHÌA KHÓA ĐIỀU KHIỂN TỪ XA



CỬA SỔ CHỈNH ĐIỆN LINH HOẠTHỆ THỐNG GƯƠNG ĐA DẠNG



HỆ THỐNG GƯƠNG ĐA DẠNG

 
TERA245L – BỀN BỈ, MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU 
Tera245L được trang bị động cơ Diesel Isuzu với hệ thống phun nhiên liệu điện tử kết hợp hộp số Getrag công nghệ Đức bền bỉ, đã đựơc trải qua quy trình thử nghiệm khắc nghiệt trong quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.

TERA245L – TRẢI NGHIỆM LÁI AN TOÀN & THOẢI MÁI
Với khung chassis chắc chắn được dập bằng thép cường lực chuyên dụng, cùng hệ thống phanh chính và bộ cân bằng lực phanh an toàn khi đang có tải trọng cao qua các đoạn đường xấu , TERA245L mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho người lái. Đặc biệt, TERA245L vượt qua toàn bộ các thử nghiệm va đập tiêu chuẩn quốc tế mang lại an toàn cho người sử dụng.

TERA245L còn chú trọng đến sự thoải mái cho người sử dụng, như:

Trang bị bậc lên xuống tại vị trí thích hợp, giúp người dùng dễ dàng lên xuống xe;

Thiết kế cabin lật 1 góc 26 độ, giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa thuận lợi;

Cụm đồng hồ trung tâm dễ dàng quan sát;

Hệ thống lái trợ thủy lực nhẹ nhàng và vô lăng có thể điều chỉnh góc độ, giúp người lái thoải mái khi vận hành;…



HỆ THỐNG LÁI TRỢ LỰC THỦY LỰC VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG.



HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ CABIN - TRANG BỊ TIÊU CHUẨN.



HỆ THỐNG PHUN NHIÊN LIỆU COMMONRAIL



HỘP SỐ GETRAG 5MTI260



ĐỘNG CƠ DIESEL ISUZU JE493ZLQ4
 
Kích thước và trọng lượng
(Cabin - chassis)
Tổng thể Chiều dài mm 6.080
Chiều rộng mm 1.910
Chiều cao mm 1.910
Trọng lượng Tự trọng kg 1.870
Tổng trọng lượng kg 5.500
Chiều dài cơ sở mm 3.360
Vệt bánh xe Trước mm 1.552
Sau mm 1.500
Khoảng sáng gầm xe mm 200
Bán kính quay vòng tối thiểu M 7
Động cơ Nhãn hiệu động cơ   ISUZU
Dung tích xy-lanh cm3 2.771
Tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Đường kính & hành trình pít-tông mm 93 x 102
Tỷ số sức nén   17,2:1
Công suất cực đại Ps/rpm 106 /3400
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 257/2000
Hệ thống nhiên liệu   Phun dầu điện tử (CRDi)
Dung lượng thùng nhiên liệu L 90
Tốc độ tối đa km/h 96
Hộp số Loại hộp số   Getrag (5MTI260M)
Kiểu hộp số   Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau   5.83
Tỷ số truyền cuối   6.142
Khung gầm Hệ thống treo Trước   Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh Phanh chính   Thủy lực, trợ lực chân không
Trước/sau   Tang trống/ Tang trống
Phanh phụ   Phanh khí thải
Hệ thống lái     Trục vít ê cubi, cơ khí có trợ lực thủy lực
Ly hợp     Thủy lực, trợ lực chân không
Lốp xe Trước   6.50-16
Sau    6.50-16
Lốp xe dự phòng   1
Trang bị tiêu chuẩn Ngoại thất Cản hông & sau   Xe có thùng
Đèn pha   Halogen
Đèn sương mù  
Nội thất Kính cửa   Điều khiển điện
Số chỗ ngồi Người 3
Khóa cửa   Khóa trung tâm
Chìa khóa   Điều khiển từ xa
Điều hòa   Trang bị tiêu chuẩn theo xe